Encyclia cordigera-rosea

THUẬT NGỮ ANH-VIỆT VỀ LAN

Vần E & F

E
Elongate : Hình thon dài
Emarginate : Có khía
Embellish : Tô điểm
Embryo : Phôi, thai
Emerald : Màu ngọc lục bảo
Emerge : Nổi lên, hiện ra
Encrustation : Đóng cặn, kết vỏ
Endemic : Đặc hữu
Enormous : To lớn
Entrenche : Cứ điểm
Enzyme :
Một protein tác động như chất xúc tác
Ephemeral : Sớm nở tối tàn
Epichile : Phiến (lá, hoa)
Equitant : Cưỡi (kiểu sắp xếp của lá)
Erratic : Thất thường
Evoke : Gọi lên, gợi lên
Evolve : Làm tiến triển, làm tiến hóa
Excrustation : Phủ một lớp vỏ ngoài
Exotic : Kỳ cục, kỳ lạ
Exotic : Ngoại lai
Extinction : Làm tiệt giống
F
Fade off : Héo đi, tàn đi
Faint : Yếu ớt, ẻo lả
Falcate : Cong hình lưỡi liềm
Family Orchid : Họ lan
Fancier : Người sành, người thích chơi
Farinose : Như có rắc bột
Fascile : Bó, chùm (thực vật)
Fatal : Nguy hại, nguy hiểm
Feeble : Yếu đuối, lờ mờ
Fern : Cây dương xỉ
Fertile : Phân bón
Fertile : Tốt, mầu mỡ
Fertilizer sticks : Phân dạng thanh
Fibrous : Có sợi, có xơ
Fiddle : Cái chốt chặn, cánh buồm
Filiform : Hình sợi chỉ, sợi chỉ mảnh
Finge : Tua, ven rìa, mép
Fir : Cây linh sam
Flamboyant : Chói lọi, sặc sỡ
Flank : Bên sườn, bên hông
Flask : Lọ dẹt, chai lọ

648
Fleck : Vết đốm
Fleshy : Béo, có nhiều thịt
Flexous : Khúc khuỷu, ngoằn ngoèo
Flock : Cụm, túm, đàn
Florescence : Sự, thời kỳ nở hoa
Floriferous : Có hoa, mang hoa
Floriferousness : Kiểu mang hoa
Florigen : Kích thích tố ra hoa
Flush : Ửng lên (má)
Foliar : Lá, như lá
Fond : Yêu mến quá đỗi
Freckle : Tàn nhang
Frill : Riềm, xếp
Fringe : Mép
Fungal : Nấm
Funnel : Cái phễu (quặng)
Funnel : Ống khói xe lửa
Furrow : Nếp nhăn trên da, rãnh
Furrowed : Có rãnh, có nếp nhăn
Fussy : Cầu kỳ, kiểu cách

Ngày 23/4/2022

Ph. T. Kh.

Add a Comment

Your email address will not be published.