Mô tả và cách trồng lan Plectrophora.
Mô tả và cách trồng lan Plectrophora. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektron nghĩa là cái cựa, và phoros nghĩa là mang (vác). Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Oncidiinae.
Muốn được làm một cây đèn cầy nho nhỏ – Cháy cho đến giọt sáp cuối cùng của nó – Góp cho đời này một chút ánh sáng, vậy thôi!
Mô tả và cách trồng lan Plectrophora. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektron nghĩa là cái cựa, và phoros nghĩa là mang (vác). Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Oncidiinae.
Mô tả và cách trồng lan Plectorrhiza. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektos, nghĩa là xoắn, và rhiza nghĩa là rễ. Tông: Vandeae Tông phụ: Aeridinae
Mô tả và cách trồng lan Platystele. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp platys nghĩa là rộng, và stele nghĩa là trụ hoa. Tông: Epidendreae. Tông phụ: Pleurothallidinae.
Mô tả và cách trồng lan Phymatidium. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, phyma nghĩa là phát triển, và thêm tiếp vĩ ngữ -idium, căn cứ vào kích thước nhỏ…
Mô tả và cách trồng lan Platanthera. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, platys nghĩa là rộng, và anther, nghĩa là nhụy hoa. Tông: Orchideae. Tông phụ: Orchidinae.
Mô tả và cách trồng lan Phragmipedium. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, phragma nghĩa là ngăn cách, và pedilon nghĩa là môi của hoa. Căn cứ vào nhụy hoa…
Mô tả và cách trồng lan Pholidota Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, pholidotus nghĩa là các vẩy bị che lấp, cán cứ vào trạng thái các lá bắc đè…
Mô tả và cách trồng lan Hồ Điệp – Phalaenopsis Cùng giống: Doritis Lindley và giống Kingidium P. F. Hunt Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, phalaina nghĩa là bướm…
Mô tả và cách trồng lan Peristeria. Phân loại, nguồn gốc, xuất xứ, kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Peristeria. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp peristeria, nghĩa là chim…
Mô tả và cách trồng lan Pescatoria Phân loại, nguồn gốc, xuất xứ, kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Pescatoria. Cùng giống: Bollea Reichenbach f. Xuất xứ tên gọi:…