Cách trồng lan Plectrophora alata

Mô tả và cách trồng lan Plectrophora.

Mô tả và cách trồng lan Plectrophora. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, plektron nghĩa là cái cựa, và phoros nghĩa là mang (vác). Tông: Maxillarieae. Tông phụ: Oncidiinae.

Cách trồng Platystele jungermannioides

Mô tả và cách trồng lan Platystele.

Mô tả và cách trồng lan Platystele. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp platys nghĩa là rộng, và stele nghĩa là trụ hoa. Tông: Epidendreae. Tông phụ: Pleurothallidinae.

Cách trồng Pholidota imbricata

Mô tả và cách trồng lan Pholidota

Mô tả và cách trồng lan Pholidota  Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, pholidotus nghĩa là các vẩy bị che lấp, cán cứ vào trạng thái các lá bắc đè…

cách trồng lan Peristeria elata Dove

cách trồng lan Peristeria

Mô tả và cách trồng lan Peristeria. Phân loại, nguồn gốc, xuất xứ, kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Peristeria. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp peristeria, nghĩa là chim…

cách trồng lan Pescatoria

cách trồng lan Pescatoria

Mô tả và cách trồng lan Pescatoria Phân loại, nguồn gốc, xuất xứ, kỹ thuật chăm sóc và cách trồng lan Pescatoria. Cùng giống: Bollea Reichenbach f. Xuất xứ tên gọi:…