Mô tả và cách trồng lan Quekettia và lan Rangaeris.
Mô tả và cách trồng lan Quekettia và lan Rangaeris. Lan Quekettia. Xuất xứ tên gọi: Đặt theo tên của Edwin J. Quekett (1808-1847), người thuyết trình về cây trồng…
Muốn được làm một cây đèn cầy nho nhỏ – Cháy cho đến giọt sáp cuối cùng của nó – Góp cho đời này một chút ánh sáng, vậy thôi!
Mô tả và cách trồng lan Quekettia và lan Rangaeris. Lan Quekettia. Xuất xứ tên gọi: Đặt theo tên của Edwin J. Quekett (1808-1847), người thuyết trình về cây trồng…
Mô tả và cách trồng lan Pteroceras và lan Pterostylis Lan Pteroceras. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, ptero nghĩa là cái cánh, và ceras nghĩa là cái sừng, căn…
Mô tả và cách trồng lan Pseudolaelia và lan Psychilis. Lan Pseudolaelia. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, pseudo nghĩa là giả và laelia, nghĩa là trông giống Laelia. Tông: Epidendreae….
Mô tả và cách trồng lan Porroglossum và lan Prasophyllum. lan Porroglossum Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, porro nghĩa là tiến tới, về phía trước, căn cứ vào vị trí…
Mô tả và cách trồng lan Ponthieva và lan Porpax. Lan Ponthieva. Xuất xứ tên gọi: Đặt tên theo Henri de Ponthieu, một thương gia người Pháp, người đã đưa…
Mô tả và cách trồng lan Pomatocalpa và lan Ponerorchis. Lan Pomatocalpa. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy lạp, pomatos nghĩa là cái bình thót cổ, và kalpe nghĩa là…
Mô tả và cách trồng lan Polycycnis. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, polys nghĩa là nhiều, và kyknos là con thiên nga. Căn cứ vào hình dạng của hoa….
Mô tả và cách trồng lan Pleione và lan Pleurothalis. Lan Pleuone. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, Pleione là mẹ của chùm sao có bảy ngôi sao thuộc chùm…
Mô tả và cách trồng lan Platystele. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp platys nghĩa là rộng, và stele nghĩa là trụ hoa. Tông: Epidendreae. Tông phụ: Pleurothallidinae.
Mô tả và cách trồng lan Phragmipedium. Xuất xứ tên gọi: Tiếng Hy-lạp, phragma nghĩa là ngăn cách, và pedilon nghĩa là môi của hoa. Căn cứ vào nhụy hoa…