LAN HÀI (SLIPPER ORCHIDS ) – Giống CYPRIPEDIUM (Phần cuối)
A. Loài Cypripedium wumengense C. Chen sp. nov. Mặc dù vào năm 1985 người ta đã coi loài này là một loài mới; việc xếp nó vào loài không có…
Muốn được làm một cây đèn cầy nho nhỏ – Cháy cho đến giọt sáp cuối cùng của nó – Góp cho đời này một chút ánh sáng, vậy thôi!
A. Loài Cypripedium wumengense C. Chen sp. nov. Mặc dù vào năm 1985 người ta đã coi loài này là một loài mới; việc xếp nó vào loài không có…
A. Loài Cypripedium ventricosum Loài Cypripedium manchuricum Stapf. được thảo luận và minh họa trong tạp chí Người làm vườn (Botanical Magazine), bảng 9117 của năm 1927, coi nó là một…
A. Loài Cypripedium thunbergii Cypripedium thunbergii cùng họ với C. macranthum. PHÂN BỐ THEO ĐỊA DƯ. Nhật là nơi sinh trưởng loài lan này. MÔI TRƯỜNG SỐNG. Quanh mép rừng…
Loài Cypripedium subtropicum Chen & Lang sp. nov. Được phát hiện vào năm 1980, đến năm 1986 thì nó được công bố cùng với việc thảo luận về môi trường…
Loài Cypripedium shanxiense S. C. Chen sp. nov. Vào năm 1983, Chen đã mô tả loài này có mối quan hệ với loài C. henryi Rolfe và vẫn thuộc vào…
Loài Cypripedium reginae Walt. Đôi khi người dùng một cái tên đồng ghĩa, đó là C. spectabile để chỉ loài này. Thậm chí còn có một số tên cũng đồng…
A. Loài Cypripedium palangshanense Tang & Wang PHÂN BỐ THEO ĐỊA DƯ. Đây là loài đặc hữu của vùng tây bắc tỉnh Sichuan, Trung quốc. MÔI TRƯỜNG SỐNG. Trong cuốn…
GIỐNG CYPRIPEDIUM A. Loài Cypripedium montanum Dougl ex. Lindle. Loài lan này là một phần của một họ lan hài lớn, trong đó có cà loài C. calceolus. Căn cứ…
GIỐNG CYPRIPEDIUM A. Loài Cypripedium margaritaceum Tên của loài C. fargesii được cho là đồng nghĩa với loài này. Là một loài lớn trong họ C. japonicum, C. margaritaceum thuộc…
GIỐNG CYPRIPEDIUM A. Loài Cypripedium lanuginosum Cypripedium lanuginosum (cùng nghĩa như loài C. lanuginosa) là một loài lan lùn, đồng thời chúng cùng họ với C. himalaicum. PHÂN BỐ THEO…